Đừng mơ điểm cao nếu chưa biết 60 cụm từ này

Super Admin

Những cụm từ kì thi nào cũng gặp.
 
1. to be interested in: quan tâm, thích thú đến vấn đề gì đó
2. to be responsible for: chịu trách nhiệm về cái gì đó
3. tired from: mệt mỏi từ việc gì
4. tired of: chán nản cái gì
5. willing to: sẳn lòng
6. capable of: có năng lực về cái gì đó
7. able to: có khả năng làm gì
8. contrary to: đối lập với, trái với
9. useful to somebody: có ích với ai đó
10. take over: tiếp quản, quản lý
11. look into: nghiên cứu, điều tra
12. step down: rời bỏ công việc
13. catch up with: bắt kịp
14. come up with: nghỉ ra
15. face up to ving: giải quyết, chấp nhận
16. look up to: coi trọng
17. call on: đến thăm
18. call for: đến rước
19. break down: hư hỏng
20. get away: trốn thoát
21. take off: cởi đồ, cất cách, khởi hành
22. turn up: xuất hiện
23. put off: hoãn lại
24. take after: chăm sóc
25. stand for: chịu đựng
26. take place: diễn ra
27. sign up: đăng ký
28. staff meeting: cuộc họp nhân viên
29. get a full refund: nhận số tiền hoàn lại đầy đủ, 100%
20. specialize in: chuyên về cái gì đó
21. take a nap: nghỉ một chút, ví dụ: nghỉ trưa
22. compete with: cạnh tranh với
23. contribute to: góp phần, đóng góp
24. deal with: giải quyết, xử lý
25. participate in: tham gia
26. invest in: đầu tư vào cái gì
27. new to: mới mẻ đối với (ai)
28. necessary to : cần thiết đối với (ai)
29. necessary for : cần thiết đối với (cái gì)
30. afraid of: lo sợ, e ngại vì
31. anxious about: lo ngại về (cái gì)
32. anxious for: lo ngại cho (ai)
33. aware of: ý thức về, có hiểu biết về
34. able to: có thể (làm gì)
35. acceptable to: có thể chấp nhận với
36. agreeable to: có thể đồng ý
37. addicted to: đam mê
38. available to sb : sẵn cho ai
39. capable of: có năng lực về
40. confident of: tự tin về
41. confused at: lúng túng vì
42. convenient for: tiện lợi cho
43. clear to: rõ ràng
44. contrary to: trái lại, đối lập
45. different from: khác với
46. disappointed in: thất vọng vì (cái gì)
47. call in/on at sb’ house: ghé thăm nhà ai
48. call at: ghé thăm
49. call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
40. call off = put off = cancel: huỷ bỏ
41. carry on = go on: tiếp tục
42. account for: chiếm, giải thích
43. allow for: tính đến, xem xét đến
44. ask after: hỏi thăm sức khỏe
45. ask for: hỏi xin ai cái gì
46. ask sb in/out: cho ai vào/ra
47. die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ)
48. fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
49. fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
50. get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
51. get to doing: bắt tay vào làm việc gì
52. get round… (to doing): xoay xở, hoàn tất
53. give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
54. give up: từ bỏ
55. give out: phân phát, cạn kịêt
56. jump at a chance/an opportunity: chộp lấy cơ hội
57. jump at a conclusion: vội kết luận
58. keep sb from: ngăn cản ai khỏi
59. keep sb together: gắn bó
60. make up: trang điểm, bịa chuyện
61. make out: phân biệt
62. make up for: đền bù, hoà giải với ai
63. make the way to: tìm đường đến
64. put sth aside: cất đi, để dành
65. put sth away: cất đi
66. put through to sb: liên lạc với ai
67. put down: hạ xuống
68. take away from: lấy đi, làm nguôi đi
69. take after: ai trông giống ai
 
Chúc mọi người có một ngày tốt lành ?
 
Nội dung bài viết chứa thông tin sưu tầm.
 


...