HỌC TỪ VỰNG QUA CÂU VĂN

Super Admin

?? Bạn có nghĩ rằng ( do you think ? ) việc đưa điện thoại di động cho con bạn ( giving a phone to your children) là an toàn (is safe) ?
?? Hãy suy nghĩ kỹ ( think twice / think carefully/ meticulously/cautiously) trước khi làm như vậy ( before you do so ).
?? Sử dụng điện thoại di động quá nhiều (Excessive use of mobile phones ) có thể ảnh hưởng ( affect / influence) đến tính mạng (your life ).
?? Có một chiếc điện thoại di động (Having a mobile phone ) có thể có lợi cho trẻ em ( can benefit children) ở một mức độ nhất định ( certain extent ) nhưng nó cũng (also ) có thể ảnh hưởng (affect/ influence ) đến sức khỏe thể chất và tinh thần ( physical and mental health ) của trẻ ( kids) .
?? Cuộc sống con người ( Human life) thay đổi không ngừng ( changes constantly) theo thời gian ( over time) . Điện thoại di động ( Mobile phones ) trước đây (previously/before/ formerly) chỉ được nhìn thấy trong giới thượng lưu (high-class people ) và được coi ( were considered) là một thứ gì đó xa hoa (as something lavish).
?? Rồi dần dần ( Then slowly), ngay cả ( even ) những người bình thường ( average or the common people ) như người thợ (cobbler) hoặc người bán rau (vegetable vendor) cũng có thể được nhìn thấy có điện thoại di động (could be seen having a cell-phone ).
?? Trên thế giới ngày nay ( In the world today) ngay cả trẻ nhỏ ( even young kids) và trẻ em đang đi học (school kids )cũng được tìm thấy bận rộn trò chuyện ( were found busily chatting) trên điện thoại di động của họ.
??Giờ đây ( now / Nowadays), trẻ em từ 7 đến 8 tuổi (kids as young as seven and eight ) cũng đã bắt đầu ( have started)
sở hữu ( own/possess ) điện thoại di động ( a mobile phone) .
?? Ngày nay ( Nowadays) một số công ty ( companies ) sản xuất ( produce / manufacture ) điện thoại di động được thiết kế đặc biệt ( specially designed ) dành riêng cho (targeted exclusively) trẻ nhỏ .
?? Điện thoại di động (cell phones ) cho trẻ em với hình ảnh ( pictures) các nhân vật hoạt hình (cartoon characters)
để thu hút ( attract ) sự chú ý ( attentions) của trẻ em ( children ) và tăng doanh ( increases/boost/raise ) số bán hàng ( sales ) .
?? Trẻ em ( children) bắt đầu mang (have started carrying ) điện thoại di động đến trường, điều ( this ) này gây ra ( cause ) tình trạng vô kỷ luật ( indiscipline ) trong lớp.
Môi trường ( environment ) trong lớp ( class ) bị xáo trộn ( disturbed/interrupted/ distracted ) khi họ nói chuyện điện thoại ( they talk on the phone ) và gửi tin nhắn (send messages) trong giờ học ( during school hours) .
?? Một số em cũng bị bắt gặp ( are also caught ) chơi game ( playing games ) trên điện thoại di động trong giờ học. Việc nghiện ( addiction ) điện thoại di động đang ảnh hưởng ( affecting) đến khả năng chú ý của họ (attention Span) . Họ không tập trung ( concentrate/ focus ) vào những gì đang được dạy ( being taught ) trong lớp vì họ quan tâm nhiều ( more interested in ) hơn đến điện thoại di động của mình ( their mobile phones)


...