Vocab highlights của 1 band 9 chấm

Super Admin

Moị người có tin đây là band 9.0 không ?
Đọc qua thì thấy rất đơn giản, nhưng thực tế nội công lại rất cao.
Mọi người đọc nhiều các bài mẫu như này, ít nhiều sau tư duy cũng sẽ thay đổi, và cách dùng từ sẽ mượt và tự nhiên hơn.
 
Dưới đây là vocab highlights, các từ vựng hay mình đã ghi tại đây, mọi người có thể thấy, cả bài, có 1 cụm ở level (C2 - all concerned), 5 từ-cụm ở level C1, còn lại là B1 và B2 --> Và bài này đạt 9.0.
Mọi người có thấy dù C1 hay 2 nhưng rất quen thuộc đúng không? Chúng ta biết nhiều từ đó, nhưng vấn đề là chưa vận dụng được thôi!
 
Đây là các từ vựng, cụm từ hay mình note lại cho mọi người học, các bạn có thể lưu về học nha
Vocab highlights
 
  1. community services: dịch vụ, việc giúp đỡ cộng đồng
  2. have repercussions for all concerned (C2): mang hậu quả cho những người có liên quan
  3. compulsory (B2) ~ obligatory (C1): ép buộc, bắt buộc
  4. work on renovation projects (C1): thực hiện các dự án trùng tu, chỉnh sửa
  5. without adult supervision (C1): không có sự giám sát của người lớn
  6. academic pressure (B2): áp lực học tập
  7. (achieve/gain/fulfil) academic ambitions (B1): (đạt được/hoàn thành) tham vọng về học tập
  8. the standard curriculum (B2-B1) : chương trình học chuẩn (được áp dụng rộng rãi) - standard đang là adj nha
  9. work of this nature (C1): bản chất công việc ~ this type of work
  10. develop a sense of resposibility (B2): thúc đẩy ý thức trách nhiệm
  11. real-world skills = practical skills: kĩ năng thực tế (rất hay dùng cụm này luôn, cứ nói về công việc là dùng)
  12. community-minded: hướng về cộng đồng
  13. adapt (B2): thích ứng, thích nghi
  14. take part (B1) = participate (in) (B2) : tham gia vào
  15. gain from the experience (B1): có lợi được từ trải nghiệm
  16. proposal (B2): đề xuất, gợi ý ~ suggestion
  17. implement (B2) = put into operation (C1) = carry out (B1): thực hiện, thực thi, đưa vào hoạt động
  18. resist (C1) ~ fight against sth: phản đối, chống lại
  19. long-term benefits (B2): lợi ích dài lâu >< short-term: ngắn hạn
  20. make up for sth (B2) ~ compensate for sth (C1): bù đắp cho điều gì


...